Giới thiệu khớp nối mềm inox DN200
Khớp nối mềm inox DN200 là phụ kiện hấp thụ rung động, giảm ồn và bù giãn nở cho đường ống DN200 (8 inch). Sản phẩm được chế tạo từ inox 304 hoặc inox 316, có khả năng chịu áp lực, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho hệ thống nước, khí, hơi nóng, PCCC, HVAC và các đường ống công nghiệp quy mô lớn. Đây là dòng sản phẩm thuộc nhóm khớp nối mềm inox đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều nhà máy và công trình kỹ thuật.
Khớp nối mềm inox DN200 (Stainless Steel Flexible Joint DN200) được thiết kế để bảo vệ đường ống kích thước lớn khỏi rung động, sự giãn nở nhiệt và các xung lực khi hệ thống vận hành. Kích thước DN200 – 8 inch cho phép lưu lượng nước, khí hoặc hơi đi qua rất lớn, đồng thời yêu cầu phụ kiện có độ bền và độ đàn hồi cao.
Nhờ cấu tạo từ inox 304/316 với lớp ống mềm xoắn và lưới bện tăng cường, khớp nối DN200 đảm bảo khả năng hấp thụ rung động tuyệt vời, giảm tải cho máy bơm, van và đường ống – từ đó kéo dài tuổi thọ toàn bộ hệ thống.

Đặc điểm
- Kích thước DN200 – 8 inch, phù hợp đường ống công nghiệp lớn.
- Lõi ống mềm inox hấp thụ rung tốt, tăng độ ổn định cho hệ thống.
- Lưới bện inox giúp chịu áp lực cao, chống nổ khi ống rung mạnh.
- Bù giãn nở nhiệt hiệu quả khi đường ống thay đổi nhiệt độ.
- Chịu được môi trường ẩm, nước nóng hoặc hơi nóng.
- Đầu nối mặt bích tiêu chuẩn – dễ lắp đặt.
- Inox 304/316 chống ăn mòn và oxy hóa tốt.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox DN200 gồm:
- Ống mềm xoắn inox (corrugated hose): tạo độ đàn hồi, giảm rung.
- Lưới bện inox (braiding): chịu áp lực, tăng độ bền.
- Đầu nối mặt bích: phù hợp tiêu chuẩn PN10 – PN16, dễ thao tác.
- Vòng đệm & bạc siết: hỗ trợ độ kín và ổn định trong vận hành.
Vật liệu inox sử dụng:
- Inox 304: dùng cho nước sạch, khí nén, hơi nhẹ, điều hòa, HVAC.
- Inox 316: phù hợp cho môi trường ăn mòn hoặc hóa chất nhẹ.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Kích thước | DN200 – 8 inch |
| Vật liệu | Inox 304 / Inox 316 |
| Kiểu đầu nối | Mặt bích |
| Áp lực hoạt động | PN10 – PN16 |
| Nhiệt độ làm việc | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 150mm – 300mm – 600mm – 1000mm… |
| Môi trường sử dụng | Nước – khí – hơi – hệ HVAC – PCCC |
| Công dụng | Giảm rung, bù giãn nở, chống ồn |
Ưu điểm
- Giảm rung và chống ồn cực tốt: bảo vệ van, bơm, đường ống DN200.
- Độ đàn hồi cao: xử lý hiệu quả sự giãn nở nhiệt ở hệ thống công suất lớn.
- Chịu áp lực tốt: lưới bện inox tăng khả năng chịu rung và xung lực.
- Chống ăn mòn: inox 304/316 sử dụng bền bỉ trong môi trường ẩm.
- Dễ lắp đặt: đặc biệt khi dùng khớp nối mặt bích DN200 theo tiêu chuẩn châu Á – châu Âu.
- Tuổi thọ cao: phù hợp cho hệ thống vận hành liên tục.
So sánh khớp nối mềm DN200 với DN150
| Tiêu chí | DN200 | DN150 |
|---|---|---|
| Lưu lượng | Lớn hơn nhiều | Lớn |
| Mức độ rung cần xử lý | Cao hơn | Trung bình |
| Ứng dụng | Công nghiệp lớn – nhà máy | Công nghiệp trung – lớn |
| Giá | Cao hơn | Trung bình |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox DN200 được dùng trong:
- Trạm bơm công nghiệp – hệ thống cấp nước lưu lượng lớn
- Hệ thống HVAC, giải nhiệt, cooling tower
- Hệ thống hơi nóng – nồi hơi công suất lớn
- Đường ống khí nén áp lực cao
- Nhà máy thực phẩm, đồ uống
- Nhà máy xử lý nước – nước thải
- Kết nối thiết bị – van – bơm DN200 cần giảm rung mạnh
Để tham khảo thêm các dòng khớp nối dùng cho hệ DN lớn, bạn có thể xem danh mục khớp nối mềm inox mặt bích.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Lắp thẳng trục, tránh lệch tâm gây căng ống.
- Không xoắn ống mềm trong quá trình lắp đặt.
- Dùng đúng tiêu chuẩn mặt bích với đường ống hiện tại.
- Kiểm tra định kỳ lớp bện inox để phát hiện mòn hoặc bung sớm.
- Không để khớp nối chịu trọng lực ống – cần lắp giá đỡ.
- Vệ sinh và kiểm tra sau mỗi lần bảo trì.


