Giới thiệu khớp nối mềm inox DN250
Khớp nối mềm inox DN250 là phụ kiện giảm rung, chống ồn và bù giãn nở nhiệt cho đường ống kích thước lớn DN250 (10 inch). Sản phẩm được sản xuất bằng inox 304 hoặc inox 316, phù hợp hệ thống nước sạch, khí nén, hơi nóng, hệ HVAC, trạm bơm và các dây chuyền công nghiệp quy mô lớn. Đây là dòng phụ kiện thuộc nhóm khớp nối mềm inox dùng nhiều trong các nhà máy, trạm xử lý và công trình hạ tầng.
Khớp nối mềm inox DN250 (Stainless Steel Flexible Joint DN250) được thiết kế chuyên dụng cho hệ thống đường ống lớn có lưu lượng rất cao và tải trọng rung lớn. Với kích thước DN250 – 10 inch, sản phẩm có khả năng hấp thụ rung động mạnh, giảm truyền lực sang đường ống và bảo vệ thiết bị như máy bơm, van công nghiệp, bồn chứa và bộ trao đổi nhiệt.
Nhờ cấu tạo ống mềm inox đàn hồi kết hợp lớp lưới bện chịu lực, khớp nối DN250 giúp hệ thống vận hành êm hơn, an toàn hơn và kéo dài tuổi thọ thiết bị, đặc biệt trong môi trường công nghiệp nặng hoặc các hệ thống chạy liên tục.

Đặc điểm
- Kích thước lớn DN250 – phù hợp đường ống công nghiệp có lưu lượng cao.
- Lõi ống mềm inox đàn hồi cao, giảm rung hiệu quả.
- Lưới bện inox gia cường giúp chịu áp lực lớn và ngăn biến dạng.
- Chịu nhiệt từ -20°C đến 300°C tùy vật liệu.
- Tăng khả năng bù giãn nở nhiệt khi hệ thống thay đổi nhiệt độ.
- Đầu nối mặt bích tiêu chuẩn quốc tế – dễ lắp đặt và bảo trì.
- Vật liệu inox 304/316 chống ăn mòn mạnh trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox DN250 gồm:
- Ống mềm xoắn inox: tạo độ đàn hồi, hấp thụ rung và xung lực.
- Lưới bện inox: chịu kéo, chịu áp lực và bảo vệ lõi mềm.
- Đầu mặt bích tiêu chuẩn: dễ lắp đặt trên đường ống DN250.
- Vòng đệm – bạc siết: đảm bảo độ kín và ổn định khi vận hành.
Vật liệu chế tạo:
- Inox 304: phù hợp môi trường nước sạch, khí nén, hơi nhẹ.
- Inox 316: chống ăn mòn vượt trội, dùng cho nước mặn hoặc hóa chất nhẹ.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Kích thước | DN250 – 10 inch |
| Vật liệu | Inox 304 / Inox 316 |
| Kiểu đầu nối | Mặt bích |
| Áp lực làm việc | PN10 – PN16 |
| Nhiệt độ tối đa | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài sản phẩm | 150mm – 300mm – 600mm – 1000mm… |
| Môi trường sử dụng | Nước – khí – hơi – HVAC – PCCC |
| Chức năng | Giảm rung – bù giãn nở – chống ồn |
Ưu điểm
- Giảm rung cực mạnh: phù hợp hệ thống đường ống lớn tại nhà máy, trạm bơm.
- Độ đàn hồi cao: hạn chế nứt gãy, cong vênh đường ống do giãn nở nhiệt.
- Chịu áp tốt: nhờ lớp bện inox chống biến dạng và xung lực mạnh.
- Chống ăn mòn tuyệt vời: làm việc bền bỉ trong môi trường nước nóng – hơi – ẩm.
- Lắp đặt nhanh: nhất là loại mặt bích – phù hợp DN250.
- Tuổi thọ cao: ổn định trong các hệ thống vận hành liên tục.
So sánh DN250 và DN200
| Tiêu chí | DN250 | DN200 |
|---|---|---|
| Lưu lượng | Lớn hơn rất nhiều | Lớn |
| Khả năng giảm rung | Cao hơn | Cao |
| Ứng dụng | Công nghiệp lớn – hệ thống trọng điểm | Công nghiệp lớn |
| Giá thành | Cao hơn | Trung bình |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox DN250 được sử dụng trong:
- Trạm bơm công nghiệp – bơm công suất lớn
- Hệ thống HVAC, cooling tower, giải nhiệt
- Đường ống nước sạch, nước tuần hoàn
- Hệ thống hơi nóng – nồi hơi
- Nhà máy giấy – hóa chất – luyện kim
- Nhà máy thực phẩm – đồ uống
- Hệ thống xử lý nước & nước thải
- Đường ống kết nối thiết bị DN250 rung mạnh
Để xem thêm các mẫu khớp nối mặt bích inox cho hệ DN lớn, bạn có thể xem danh mục khớp nối mềm inox mặt bích đang được nhiều kỹ sư lựa chọn.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Không xoắn hoặc gập mạnh khớp nối khi lắp đặt.
- Lắp thẳng trục với hệ thống để tránh lệch tâm.
- Kiểm tra mặt bích – bulong – gasket trước và sau khi siết.
- Không để khớp nối chịu toàn bộ tải trọng đường ống.
- Định kỳ kiểm tra lớp bện inox để phát hiện hao mòn.
- Lắp giá đỡ hoặc chống rung bổ sung khi hệ thống rung mạnh.


