Giới thiệu khớp nối mềm inox DN40
Khớp nối mềm inox DN40 là phụ kiện giúp giảm rung, giảm tiếng ồn và bù giãn nở nhiệt trong đường ống DN40 (tương đương 1″1/2). Sản phẩm được chế tạo bằng inox 304 hoặc inox 316, chịu áp lực tốt, chống ăn mòn và thích hợp với hệ thống nước, khí nén, hơi nhẹ, HVAC và nhiều ứng dụng công nghiệp nhỏ – trung bình. Đây là dòng sản phẩm phổ biến trong nhóm khớp nối mềm inox nhờ độ bền cao và linh hoạt khi lắp đặt.
Khớp nối mềm inox DN40 (Flexible Metal Hose DN40) có nhiệm vụ hấp thụ rung động, triệt tiêu lực xung và hạn chế tiếng ồn từ thiết bị như máy bơm, van, quạt hay đường ống. Với kích thước DN40 – 1″1/2, sản phẩm phù hợp cho các hệ thống có lưu lượng vừa, đòi hỏi tính ổn định cao trong suốt quá trình vận hành.
Cấu tạo ống inox mềm dạng xoắn kết hợp lớp bện inox chịu lực giúp khớp nối DN40 làm việc hiệu quả trong môi trường ẩm, nhiệt cao và áp lực thay đổi.

Đặc điểm
- Kích thước DN40 – 1″1/2, phổ biến trong hệ dân dụng – công nghiệp nhẹ.
- Lõi inox mềm đàn hồi tốt, hấp thụ rung mạnh.
- Lưới bện inox chịu lực, chống biến dạng khi áp lực tăng.
- Chống ăn mòn rất tốt nhờ inox 304/316.
- Chịu nhiệt đến 300°C tùy vật liệu.
- Bù giãn nở đường ống, tránh nứt gãy.
- Có nhiều dạng đầu nối: ren, hàn, mặt bích.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox DN40 gồm:
- Ống mềm inox dạng xoắn: hấp thụ rung – dao động cơ học.
- Lưới bện inox: chịu lực, bảo vệ lõi mềm.
- Đầu nối (ren/hàn/mặt bích): phù hợp hệ thống kỹ thuật.
- Vòng siết – gioăng: đảm bảo kín khít và an toàn.
Vật liệu chế tạo:
- Inox 304: cho nước, khí, hơi nhẹ.
- Inox 316: kháng ăn mòn mạnh, dùng cho hóa chất – nước mặn.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Kích thước | DN40 – 1″1/2 |
| Vật liệu | Inox 304 / 316 |
| Kiểu đầu nối | Ren / Hàn / Mặt bích |
| Áp lực | PN10 – PN16 |
| Nhiệt độ | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài | 150mm – 300mm – 600mm… |
| Chức năng | Giảm rung – chống ồn – bù giãn nở |
| Ứng dụng | Nước – khí – hơi – HVAC |
Ưu điểm
- Giảm rung mạnh: thích hợp đặt gần bơm, van, quạt, đồng hồ DN40.
- Chống gỉ – chống ăn mòn: inox 304/316 hoạt động bền bỉ.
- Hấp thụ giãn nở nhiệt tốt: tránh nứt gãy do thay đổi nhiệt độ.
- Thiết kế chắc chắn: lưới bện inox chịu kéo – chịu áp lực.
- Dễ lắp đặt – thay thế: tương thích nhiều kiểu kết nối.
- Hoạt động ổn định: hạn chế tiếng ồn và rung lắc.
So sánh DN40 với DN32
| Tiêu chí | DN40 | DN32 |
|---|---|---|
| Lưu lượng | Lớn hơn | Trung bình |
| Mức độ rung cần xử lý | Cao hơn | Tốt |
| Ứng dụng | Công nghiệp nhẹ – trung bình | Dân dụng – công nghiệp nhẹ |
| Giá | Nhỉnh hơn | Trung bình |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox DN40 phù hợp cho:
- Hệ thống cấp nước – nước nóng
- Máy bơm – đồng hồ – van DN40
- Đường ống khí nén – khí lạnh
- HVAC – cooling tower – đường ống giải nhiệt
- Đường ống hơi nhẹ
- Dây chuyền thực phẩm – đồ uống
- Xử lý nước – nước thải
- Các điểm rung cần giảm chấn cục bộ
Nếu hệ thống lắp bằng ren, bạn có thể tham khảo nhóm khớp nối mềm inox nối ren để chọn đúng kiểu kết nối phù hợp.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Không vặn xoắn hoặc bẻ cong quá mức.
- Lắp thẳng trục, tránh lệch tâm hai đầu nối.
- Siết bulong hoặc ren đều lực.
- Không để khớp nối chịu toàn bộ tải trọng ống.
- Kiểm tra định kỳ lớp bện inox.
- Lắp thêm giá đỡ nếu hệ thống rung mạnh.


