Giới thiệu khớp nối mềm inox DN65
Khớp nối mềm inox DN65 là phụ kiện hấp thụ rung động, giảm ồn và bù giãn nở nhiệt cho đường ống DN65 (tương đương 2″1/2). Sản phẩm được chế tạo bằng inox 304 hoặc inox 316, có khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn và hoạt động bền bỉ trong hệ thống nước, khí nén, hơi nóng và HVAC. Đây là dòng sản phẩm thuộc nhóm khớp nối mềm inox, được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng – công nghiệp.
Khớp nối mềm inox DN65 (Flexible Joint Stainless Steel DN65) giúp giảm rung động do máy bơm, quạt gió, van, đường ống gây ra trong quá trình vận hành. Với kích thước DN65 – 2″1/2, sản phẩm phù hợp cho các hệ thống trung bình đến lớn, đòi hỏi khả năng hấp thụ rung mạnh, độ đàn hồi tốt và độ bền cao.
Cấu tạo ống mềm inox dạng xoắn kết hợp lớp lưới bện chịu lực giúp khớp nối DN65 vận hành ổn định, hạn chế tiếng ồn và bảo vệ các thiết bị trong đường ống khỏi tác động rung lắc.

Đặc điểm
- Kích thước DN65 – phù hợp đường ống trung bình – lớn.
- Lõi inox mềm đàn hồi mạnh, hấp thụ rung hiệu quả.
- Lưới bện inox tăng chịu lực, chống biến dạng khi có áp lực cao.
- Chịu nhiệt tốt (tới 300°C tùy vật liệu).
- Bù giãn nở nhiệt khi đường ống thay đổi nhiệt độ.
- Chống ăn mòn rất tốt nhờ inox 304/316.
- Đầu nối mặt bích hoặc ren tùy hệ thống.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox DN65 gồm:
- Ống mềm inox xoắn: tạo độ đàn hồi, giảm rung và chống xung lực.
- Lưới bện inox: tăng cường chịu lực và bảo vệ ống mềm.
- Đầu nối (mặt bích/ren/hàn): phù hợp từng hệ thống đường ống.
- Gioăng & bạc siết: giúp kết nối kín, chắc chắn.
Vật liệu chế tạo:
- Inox 304: chống gỉ tốt, dùng cho nước – khí – hơi nhẹ.
- Inox 316: chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho môi trường hóa chất.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Kích thước | DN65 – 2″1/2 |
| Vật liệu | Inox 304 / Inox 316 |
| Kiểu đầu nối | Mặt bích / Ren / Hàn |
| Áp lực làm việc | PN10 – PN16 |
| Nhiệt độ | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài | 150mm – 300mm – 450mm – 600mm… |
| Công dụng | Giảm rung – chống ồn – bù giãn nở |
| Ứng dụng | Nước – khí – hơi – HVAC – PCCC |
Ưu điểm
- Giảm rung hiệu quả: bảo vệ bơm, van, đường ống khỏi lực rung mạnh.
- Độ đàn hồi cao: hấp thụ biến dạng nhiệt tốt hơn ống cứng.
- Chống ăn mòn xuất sắc: inox 304/316 duy trì độ bền lâu dài.
- Tăng tuổi thọ thiết bị: hạn chế rạn nứt hoặc hỏng hóc đường ống.
- Dễ lắp đặt: đặc biệt khi dùng loại mặt bích cho DN65.
- Hoạt động ổn định: phù hợp nhiều hệ thống công nghiệp.
So sánh DN65 với DN50
| Tiêu chí | DN65 | DN50 |
|---|---|---|
| Lưu lượng | Lớn hơn | Trung bình |
| Giảm rung | Cao hơn | Tốt |
| Ứng dụng | Công nghiệp trung bình | Công nghiệp nhẹ – dân dụng |
| Giá | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox DN65 được dùng trong:
- Hệ thống cấp nước và xử lý nước
- Trạm bơm – bơm tăng áp
- Dây chuyền thực phẩm – đồ uống
- HVAC – cooling tower – giải nhiệt
- Đường ống hơi nóng – hơi nhẹ
- Đường ống khí nén
- Kết nối van – đồng hồ – thiết bị DN65 cần giảm rung
Xem thêm các mẫu tương tự trong danh mục khớp nối mềm inox mặt bích để chọn đúng loại cho hệ thống DN65.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Không xoắn hoặc bẻ cong quá mức.
- Lắp đúng trục, tránh lệch tâm giữa hai đầu nối.
- Kiểm tra bulong và gioăng mặt bích trước khi vận hành.
- Không để khớp nối chịu toàn bộ trọng lượng ống.
- Kiểm tra định kỳ lớp lưới inox để phát hiện mòn.
- Lắp thêm giá đỡ nếu hệ thống rung mạnh.


