Giới thiệu khớp nối mềm inox DN80
Khớp nối mềm inox DN80 là phụ kiện hấp thụ rung động, giảm ồn và bù giãn nở nhiệt cho đường ống DN80 (tương đương 3 inch). Sản phẩm được sản xuất từ inox 304 hoặc inox 316, có khả năng chịu áp, chống ăn mòn và hoạt động ổn định trong hệ thống nước, khí nén, hơi nóng, HVAC và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Đây là dòng sản phẩm phổ biến trong nhóm khớp nối mềm inox được lắp đặt rộng rãi tại các công trình dân dụng và nhà máy.
Khớp nối mềm inox DN80 (Flexible Joint Stainless Steel DN80) đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thụ rung động từ máy bơm, motor, quạt gió hoặc các thiết bị cơ khí khác. Với kích thước DN80 – 3 inch, sản phẩm phù hợp cho hệ thống có lưu lượng trung bình đến lớn, nơi đòi hỏi khả năng đàn hồi tốt và độ bền cao.
Cấu tạo ống mềm xoắn kết hợp lưới bện inox giúp khớp nối DN80 làm việc ổn định, hạn chế rung lắc, bảo vệ đường ống và tăng tuổi thọ thiết bị.

Đặc điểm
- Kích thước DN80 – phù hợp đường ống trung bình – lớn.
- Lõi inox mềm dạng xoắn, hấp thụ rung tốt.
- Lưới bện inox chịu lực cao, chống biến dạng khi tải lớn.
- Chịu nhiệt từ -20°C đến 300°C tùy vật liệu.
- Bù giãn nở nhiệt hiệu quả trong hệ thống.
- Chống ăn mòn mạnh trong môi trường nước, hơi và khí.
- Lựa chọn đầu nối: mặt bích, ren hoặc hàn.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox DN80 gồm:
- Ống mềm inox dạng xoắn: tạo độ đàn hồi, giảm rung động và dao động cơ học.
- Lưới bện inox: chống kéo giãn, bảo vệ ống mềm khỏi tác động mạnh.
- Đầu nối mặt bích/ren/hàn: tùy thuộc yêu cầu kỹ thuật.
- Gioăng – bạc siết: giữ kín, ngăn rò rỉ.
Vật liệu thường dùng:
- Inox 304: phổ biến trong nước sạch, khí lạnh, hơi nhẹ.
- Inox 316: chống ăn mòn mạnh, dùng cho môi trường hóa chất hoặc nước mặn.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Kích thước | DN80 – 3 inch |
| Vật liệu | Inox 304 / Inox 316 |
| Kiểu đầu nối | Mặt bích / Ren / Hàn |
| Áp lực làm việc | PN10 – PN16 |
| Nhiệt độ tối đa | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài có sẵn | 150mm – 300mm – 450mm – 600mm… |
| Chức năng | Giảm rung – bù giãn nở – chống ồn |
| Ứng dụng | Nước – khí – hơi – HVAC – PCCC |
Ưu điểm
- Giảm rung vượt trội: bảo vệ bơm, quạt, thiết bị trong đường ống DN80.
- Độ đàn hồi cao: hấp thụ giãn nở nhiệt và xung lực hiệu quả.
- Chống ăn mòn cực tốt: nhờ inox 304/316.
- Dễ lắp đặt: đặc biệt với loại mặt bích tiêu chuẩn DN80.
- Vận hành ổn định: giảm nguy cơ rò rỉ, nứt gãy hoặc lệch ống.
- Tuổi thọ cao: phù hợp hệ thống vận hành liên tục.
So sánh DN80 với DN65
| Tiêu chí | DN80 | DN65 |
|---|---|---|
| Lưu lượng | Lớn hơn | Trung bình |
| Mức độ rung | Cao hơn | Tốt |
| Ứng dụng | Công nghiệp lớn | Công nghiệp trung bình |
| Giá | Cao hơn | Trung bình |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox DN80 thường xuất hiện trong:
- Trạm bơm – bơm tăng áp
- Hệ HVAC – cooling tower – giải nhiệt
- Đường ống nước sạch, nước tuần hoàn
- Đường ống khí nén – khí lạnh
- Hệ thống hơi nóng – lò hơi
- Dây chuyền sản xuất thực phẩm – đồ uống
- Hệ thống xử lý nước – nước thải
- Kết nối thiết bị DN80 cần giảm rung mạnh
Với các hệ thống dùng mặt bích, bạn có thể tham khảo bản đầy đủ tại danh mục khớp nối mềm inox mặt bích để lựa chọn đúng chủng loại.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Không xoắn hoặc gập mạnh khớp nối khi lắp.
- Siết bulong mặt bích đều lực, tránh lệch.
- Lắp đúng trục, hạn chế lệch tâm.
- Không để khớp nối chịu tải trọng toàn bộ đường ống.
- Kiểm tra định kỳ lớp lưới inox và các mối nối.
- Thêm giá đỡ hoặc bộ giảm chấn nếu đường ống rung mạnh.


