Giới thiệu khớp nối mềm inox mặt bích BS
Khớp nối mềm inox mặt bích BS là dòng phụ kiện hấp thụ rung, chống ồn và bù giãn nở, được thiết kế theo tiêu chuẩn mặt bích BS4504 hoặc BS EN 1092-1 của châu Âu. Sản phẩm chế tạo từ inox 304/316, phù hợp cho hệ thống nước, khí nén, hơi nóng, HVAC và các dây chuyền công nghiệp. Đây là dòng sản phẩm nằm trong nhóm khớp nối mềm inox được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cao và khả năng lắp đặt linh hoạt.
Khớp nối mềm inox mặt bích BS là loại khớp nối sử dụng hai đầu mặt bích chuẩn BS để kết nối vào đường ống. Thiết kế theo chuẩn BS4504 hoặc BS EN 1092-1 giúp sản phẩm tương thích với phần lớn hệ thống đường ống châu Âu, đặc biệt trong các nhà máy thực phẩm, nước sạch, PCCC, HVAC và hệ thống hơi.
Với cấu tạo từ inox mềm dạng xoắn và lớp bện inox chịu lực, khớp nối đảm bảo khả năng giảm chấn, hấp thụ rung động mạnh, tăng độ bền đường ống và bảo vệ thiết bị.

Đặc điểm
- Đầu mặt bích chế tạo theo chuẩn BS4504/BS EN 1092-1.
- Lõi mềm inox đàn hồi, hấp thụ rung hiệu quả.
- Lưới bện inox tăng cường chịu lực và chống biến dạng.
- Chống ăn mòn vượt trội nhờ inox 304 hoặc inox 316.
- Bù giãn nở nhiệt, giảm tải cho đường ống trong quá trình vận hành.
- Lắp đặt nhanh, tháo lắp dễ dàng.
- Hoạt động bền bỉ trong nhiệt độ cao, môi trường ẩm hoặc hóa chất nhẹ.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox mặt bích BS gồm:
- Ống mềm inox xoắn: tạo độ đàn hồi, hấp thụ lực rung và dao động cơ học.
- Lưới bện inox: tăng độ bền cơ học, giúp chịu áp lực và chống giãn nở.
- Hai đầu mặt bích tiêu chuẩn BS: dễ lắp đặt, phù hợp hệ đường ống BS.
- Gioăng và vòng siết: đảm bảo kín khít và an toàn trong vận hành.
Vật liệu:
- Inox 304: ổn định, phù hợp trong môi trường nước và khí nén.
- Inox 316: chống ăn mòn mạnh, thích hợp môi trường hóa chất, nước mặn.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Chuẩn mặt bích | BS4504 / BS EN 1092-1 |
| Vật liệu | Inox 304 / 316 |
| Kiểu đầu nối | Hai đầu mặt bích |
| Áp lực | PN10 – PN16 |
| Nhiệt độ | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài | 150mm – 1000mm (tùy loại) |
| Chức năng | Giảm rung – bù giãn nở – chống ồn |
| Ứng dụng | Nước – khí – hơi – HVAC – PCCC |
Ưu điểm
- Giảm rung cực tốt: thích hợp lắp gần máy bơm, quạt, thiết bị cơ khí.
- Chống ăn mòn dài hạn: nhờ inox 304/316.
- Bù giãn nở hiệu quả: tránh nứt gãy hoặc cong lệch đường ống.
- Kết nối nhanh: nhờ hai đầu mặt bích theo chuẩn BS đảm bảo đồng bộ.
- Chịu nhiệt – chịu áp tốt: phù hợp môi trường hơi nóng hoặc áp lực cao.
- Tăng tuổi thọ thiết bị: giảm tải trọng xung lực lên hệ thống.
So sánh Khớp nối mềm mặt bích BS và mặt bích JIS
| Tiêu chí | Mặt bích BS | Mặt bích JIS |
|---|---|---|
| Chuẩn sử dụng | Châu Âu | Nhật Bản – châu Á |
| Phổ biến | Nước – HVAC – công nghiệp châu Âu | Công nghiệp châu Á |
| Độ dày mặt bích | Dày hơn | Mỏng hơn |
| Tương thích hệ BS | Rất tốt | Trung bình |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox mặt bích BS được sử dụng trong:
- Hệ thống nước sạch – nước công nghiệp
- Trạm bơm – bơm tăng áp – bơm tuần hoàn
- Hệ thống HVAC – cooling tower – giải nhiệt
- Đường ống hơi nóng, hơi nhẹ
- Hệ thống khí nén – khí lạnh
- Nhà máy thực phẩm – dược – đồ uống
- Xử lý nước – nước thải
- Hệ thống PCCC – phòng máy
- Đường ống rung mạnh cần chống chấn
Để tham khảo đầy đủ các kích cỡ, bạn có thể xem danh mục khớp nối mềm inox mặt bích đang được nhiều kỹ sư lựa chọn.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Không xoắn hoặc bẻ cong mạnh khi lắp đặt.
- Lắp thẳng trục, tránh lệch tâm giữa hai đầu mặt bích.
- Siết bulong đều lực theo hình sao.
- Không để khớp nối chịu trọng lượng toàn bộ đường ống.
- Kiểm tra định kỳ lớp bện inox để phát hiện hao mòn.
- Thêm giá đỡ hoặc giảm chấn nếu hệ thống rung mạnh.


