Giới thiệu khớp nối mềm inox mặt bích JIS
Khớp nối mềm inox mặt bích JIS là phụ kiện hấp thụ rung động, giảm ồn và bù giãn nở nhiệt, được thiết kế với hai đầu mặt bích theo chuẩn JIS Nhật Bản (JIS5K, JIS10K, JIS16K). Sản phẩm làm từ inox 304/316, chịu nhiệt, chịu áp tốt và hoạt động bền bỉ trong hệ thống nước, khí nén, hơi nóng, HVAC – giải nhiệt và các dây chuyền công nghiệp. Thuộc nhóm khớp nối mềm inox được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy và công trình lớn.
Khớp nối mềm inox mặt bích JIS (JIS Flexible Metal Hose) là loại khớp nối sử dụng hai đầu mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS. Đây là tiêu chuẩn rất phổ biến tại Việt Nam trong các hệ thống cấp nước, hệ thống hơi, PCCC, công nghiệp thực phẩm hay các nhà máy dây chuyền tự động.
Nhờ cấu tạo gồm ống mềm inox dạng xoắn và lưới bện chịu lực, khớp nối có khả năng giảm rung cực tốt, hạn chế ồn, bảo vệ đường ống, ngăn nứt gãy do giãn nở nhiệt và giúp thiết bị hoạt động ổn định lâu dài.

Đặc điểm
- Hai đầu mặt bích JIS tiêu chuẩn: JIS5K, JIS10K hoặc JIS16K.
- Ống mềm inox đàn hồi cao, hấp thụ rung mạnh.
- Lưới bện inox gia cường, chống kéo giãn và chống biến dạng.
- Chịu nhiệt tốt lên đến 300°C (tùy vật liệu).
- Chống gỉ – chống ăn mòn rất tốt.
- Lắp đặt – bảo trì dễ dàng.
- Phù hợp hệ thống nước, hơi, khí trong công nghiệp Nhật – Á Đông.
Cấu tạo và vật liệu
Khớp nối mềm inox mặt bích JIS gồm:
- Ống mềm inox xoắn: tạo độ đàn hồi và hấp thụ chấn động.
- Lưới bện inox: làm nhiệm vụ chịu lực, chống biến dạng khi áp lực tăng.
- Hai đầu mặt bích JIS: chuẩn kích thước JIS giúp lắp đặt đồng bộ.
- Gioăng – vòng siết: đảm bảo độ kín và an toàn tuyệt đối.
Vật liệu:
- Inox 304: phổ biến, chống gỉ tốt trong nước – khí – hơi nhẹ.
- Inox 316: cao cấp, chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Chuẩn mặt bích | JIS5K / JIS10K / JIS16K |
| Vật liệu | Inox 304 / 316 |
| Kiểu đầu nối | Hai đầu mặt bích |
| Áp lực | 5K – 10K – 16K |
| Nhiệt độ | -20°C đến 300°C |
| Chiều dài | 150mm – 1000mm (tuỳ loại) |
| Công dụng | Giảm rung – chống ồn – bù giãn nở |
| Ứng dụng | Nước – khí – hơi – HVAC – công nghiệp |
Ưu điểm
- Giảm rung cực tốt: bảo vệ thiết bị như bơm, quạt, máy nén, van.
- Chuẩn JIS phổ biến: dễ đồng bộ trong các hệ thống PCCC và nước sạch.
- Chống ăn mòn cao: nhờ inox 304/316.
- Chịu nhiệt – chịu áp tốt: dùng được cho hơi nóng, khí nén, nước nóng.
- Lắp đặt nhanh: hai đầu mặt bích dễ tháo lắp – bảo trì.
- Tăng tuổi thọ hệ thống: giảm nứt gãy hoặc biến dạng đường ống.
So sánh mặt bích JIS và mặt bích BS
| Tiêu chí | JIS (Nhật) | BS (Châu Âu) |
|---|---|---|
| Độ phổ biến ở VN | Rất cao | Cao |
| Độ dày mặt bích | Mỏng hơn | Dày hơn |
| Áp lực tương ứng | 5K–16K | PN6–PN16 |
| Tương thích hệ Nhật – Á | Tối ưu | Trung bình |
| Giá | Hợp lý | Cao hơn |
Ứng dụng
Khớp nối mềm inox mặt bích JIS được dùng trong:
- Hệ thống cấp nước – nước sạch – nước thải
- Trạm bơm – bơm tăng áp
- Hệ thống hơi nóng – nồi hơi – đường ống nhiệt
- HVAC – giải nhiệt – cooling tower
- Dây chuyền thực phẩm – dược – đồ uống
- Hệ thống khí nén – khí lạnh
- Nhà máy xi măng – gỗ – luyện kim
- PCCC – phòng máy – khu công nghiệp
Với các ứng dụng yêu cầu nhiều size khác nhau, bạn có thể xem thêm tại danh mục khớp nối mềm inox mặt bích để chọn loại đúng tiêu chuẩn.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì
- Không xoắn hoặc bẻ cong quá mức khi thi công.
- Lắp đồng trục hai mặt bích để tránh lệch tâm.
- Siết bulong theo hình sao để lực đều.
- Không để khớp nối chịu tải trọng toàn bộ đường ống.
- Kiểm tra định kỳ lớp lưới inox để phát hiện mòn kéo giãn.
- Bổ sung giá đỡ nếu hệ thống rung mạnh hoặc đường ống dài.


